Dòng máy làm lạnh bằng vít DY-FSQ sử dụng máy nén vít nổi tiếng, chất lượng tốt và mới, cùng với các bộ bay hơi và ngưng tụ hiệu suất cao, mang lại hiệu quả làm lạnh lớn và tốt. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các khu vực làm lạnh lớn và các khu vực làm lạnh tập trung. Chúng thường được sử dụng làm máy chủ của các dự án điều hòa không khí trung tâm và các lĩnh vực dân dụng và công nghiệp khác. Ví dụ:
Lĩnh vực dân dụng: các tòa nhà thương mại, trung tâm giải trí, khách sạn, bệnh viện, rạp hát, sân vận động và trung tâm mua sắm, v.v.
Lĩnh vực công nghiệp: nhựa và cao su, dược phẩm, hóa chất dệt may, thực phẩm và đồ uống, mạ điện và ngành công nghiệp điện tử, v.v.
Thông số kỹ thuật |
||
Công suất làm lạnh | kw | 319.6 |
ton | 90.87 | |
kbtu/h | 1090.41 | |
kcal/h | 275175.6 | |
Tổng công suất đầu vào (kw) | 66.2 | |
Dòng điện chạy tối đa (A) | 110.8 | |
Nguồn điện | 3Ph 380V 50HZ(200V/220V/415V 460V 50HZ/60HZ, tùy chỉnh) | |
Chất làm lạnh | Loại | R22(R407C) |
Khối lượng chất làm lạnh (kg) | 55 | |
Phương pháp điều khiển | Van giãn nở nhiệt cân bằng ngoài | |
Máy nén | Loại | Vít bán kín |
Công suất (kw) | 65.6 | |
Chế độ khởi động | Y-△ | |
Dòng điện chạy (A) | 110.4 | |
Điều khiển công suất | 0-33%-66%-100% | |
Bình bay hơi | Loại | Loại vỏ và ống có ren bên trong |
Tốc độ dòng chảy nước làm lạnh (m³/giờ) | 52 | |
Trao đổi nhiệt (kw) | 319.6 | |
Máy ngưng | Loại | Loại vỏ và ống có ren ngoài |
Trao đổi nhiệt (kw) | 66 | |
Tốc độ dòng khí làm mát (m³/giờ) | 383.5 | |
Đường kính ống vào/ra (mm) | 100 | |
Kích thước cơ học (mm) | 3600*765*1750 | |
Trọng lượng đơn vị (kg) | 1920 | |
Trọng lượng vận hành (kg) | 2230 | |
Có nhiều chức năng bảo vệ: a. Bảo vệ nhiệt độ bất thường, cảnh báo nhiệt độ nước tuần hoàn thấp và tắt máy nén b. Bảo vệ pha ngược, phát hiện pha điện để tránh máy bơm và máy nén bị ngược pha c. Bảo vệ áp suất cao và thấp, công tắc áp suất phát hiện trạng thái áp suất của hệ thống chất làm lạnh d. Bảo vệ quá tải máy nén, rơ le nhiệt để bảo vệ máy nén e. Bảo vệ quá nhiệt máy nén, bảo vệ bên trong để bảo vệ máy nén f. Bảo vệ ngắt kết nối công tắc không cầu chì, ngắt kết nối công tắc không cầu chì g. Cảnh báo lưu lượng nước thấp, công tắc lưu lượng nước h. Bảo vệ đoản mạch, ngắt kết nối công tắc không cầu chì i. Bảo vệ nhiệt độ xả bất thường, cảnh báo nhiệt độ xả cao và tắt máy nén |
||
Ghi chú: Chuyển đổi đơn vị công suất làm lạnh | ||
1ton=3.517kw | ||
1kw=861kcal/h | ||
1kbtu/h=0.2931kw | ||
Ghi chú: | ||
1. Công suất làm lạnh được tính dựa trên nhiệt độ nước vào 15℃, nhiệt độ nước ra 10℃; Nhiệt độ nước vào làm mát 32℃, nhiệt độ nước ra 37℃. | ||
2. Phạm vi hoạt động: a. Phạm vi nhiệt độ nước làm lạnh: 3~22℃; Chênh lệch nhiệt độ giữa nước vào và ra: 5℃ b. Phạm vi nhiệt độ làm mát: 30~40℃; Chênh lệch nhiệt độ giữa nước vào và ra: 5℃. |
||
Vui lòng dành chút thời gian kiểm tra các ghi chú, nếu bạn thấy thông số kỹ thuật trên không phù hợp với yêu cầu của mình, vui lòng cho chúng tôi biết thông tin sau, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn model chiller phù hợp sớm nhất. 1. Công suất làm lạnh của chiller 2. Nhiệt độ nước vào và ra 3. Nhiệt độ nước làm mát vào và ra 4. Tốc độ dòng chảy nước 5. Loại khí làm lạnh 6. Nguồn điện: điện áp/tần số/pha 7. Nhiệt độ môi trường 8. Chiller sẽ được sử dụng trong lĩnh vực nào |